- Máy lạnh treo tường Mitsubishi Electric MS-HL25VC
- Mã sản phẩm: MS-HL25VC
- Giá: 6.950.000 đ
- Xuất xứ: Thái Lan
- Công suất: 1.0 ngựa | 1.0 hp
- Hãng sản xuất: Máy lạnh Mitsubishi Electric
- Bảo hành: 2 năm cho máy, 5 năm cho block
- Lượt xem: 8654
- Đặt mua sản phẩm
- Chia sẻ:
- Giới thiệu sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Bình luận
Máy lạnh treo tường Mitsubishi Electric MS-HL25VC - 1.0HP - 1.0 Ngựa
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MITSUBISHI ELECTRIC MS-HL25VC - 1HP
Máy lạnh MS-HL25VC của Mitsubishi Electric là sản phẩm với các tính năng tiện ích tiêu chuẩn, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
MS-HL25VC nằm trong dòng sản phẩm tiêu chuẩn MS-HL series, có hiệu suất sử dụng điện được cải thiện đáng kể cùng với hệ thống màng lọc Nano Platinum làm sạch không khó hiệu quả vượt trội.
TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG
ECONO COOL - TIẾT KIỆM ĐIỆN THÔNG MINH
Tính năng Econo Cool tự động điều chỉnh hướng gió dựa trên nhiệt độ tại cửa gió. Vì vậy, nhiệt độ cài đặt có thể cao hơn 2°C so với chế độ thông thường (không sử dụng tính năng này) mà không làm mất đi sự thoải mái và tăng hiệu quả tiết kiệm năng lượng lên 20%.
LÀM LẠNH NHANH VÀ BÊN BỈ
POWER COOL
Chức năng Power Cool tăng 10% tốc độ quạt tối đa khi kích hoạt. Giúp máy lạnh hoạt động mạnh mẽ để nhanh đạt được nhiệt độ mong muốn, cho bạn tận hưởng được không khi mát lạnh một cách nhanh nhất.
HỘP KIM LOẠI CHỨA MẠCH ĐIỆN
Hộp kim loại đặc biệt này bảo vệ các thiết bị điện khỏi bụi bẩn, đảm bảo vận hành tốt, an toàn khi vệ sinh và ngăn ngừa hỏa hoạn trong trường hợp trong trường hợp xảy ra sự cố chập điện.
CHỐNG GỈ SÉT
Toàn bộ vỏ dàn nóng được xử lý tăng tuổi thọ bằng sơn chống gỉ sét đặc biệt.
VẬN HÀNH ÊM ÁI
FUZZY "I FEEL"
Chức năng “Fuzzy I feel” tự điều chỉnh nhiệt độ phòng dựa trên thói quen sử dụng hàng ngày.
KHỬ MÙI KHÁNG KHUẨN
MÀNG LỌC NANO PLATINUM
Chất lượng không khí đảm bảo với màng lọc Nano Plantinum có tác dụng kháng khuẩn và khử mùi
Máy lạnh treo tường Mitsubishi Electric MS-HL25VC - 1.0HP - 1.0 Ngựa
Tên model dàn lạnh :MS-HL25VC
Tên model dàn nóng :MU-HL25VC
Số ngựa :1 HP
Công suất :2.6kW-8.871Btu/h
Tiêu thụ điện :0.85kW
Hiệu suất năng lượng (EER) :3.26(TCVN 7830:2012)
Lưu lượng gió dàn lạnh (Max)(m³/min) :10.3
Kích thước dàn lạnh (Dài x rộng x sâu)(mm) :788 x 295 x 234
Kích thước dàn nóng (Dài x rộng x sâu)(mm) :718 x 525 x 255
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) :9
Trọng lượng dàn nóng (Kg) :24
Độ ồn(min-max)(dB) :26-40
Môi chất lạnh :Gas R22
Kích cỡ ống Gas (Đường kính ngoài)(mm) :9.52
Kích cỡ ống chất lỏng (Đường kính ngoài)(mm) :6.35
Độ dài tối đa của ống (m) :20
Chênh lệch độ cao tối đa của ống(m) :10
Nơi sản xuất :Thái Lan
Tính năng
Easy clean - Vệ sinh dễ dàng
Chế độ Econo cool
Tái sử dụng đường ống cũ (độ dày > 0.7 mm
- Treo tường Daikin
- Treo tường Mitsubishi Heavy
- Treo tường Panasonic
- Treo tường Toshiba
- Treo tường LG
- Treo tường Reetech
- Treo tường Casper
- Treo tường Gree
- Treo tường Sumikura
- Treo tường Nagakawa
- Treo tường Aikibi
- Treo tường Midea
- Treo tường Mitsubishi Electric
- Treo tường Funiki
- Treo tường Yuiki
- Treo tường Yamato
- Treo tường Chigo
- Treo tường Carrier
- Treo tường Electrolux
- Treo tường General
- Treo tường Kendo
- Treo tường Hitachi
- Treo tường Samsung
- Treo tường Sharp
- Treo tường Sanyo Aqua
- Treo tường Fujiaire
- Âm trần Daikin
- Âm trần Mitsubishi Heavy
- Âm trần Panasonic
- Âm trần Toshiba
- Âm trần LG
- Âm trần Reetech
- Âm trần Casper
- Âm trần Gree
- Âm trần Sumikura
- Âm trần Nagakawa
- Âm trần Aikibi
- Âm trần Midea
- Âm trần Mitsubishi Electric
- Âm trần Funiki
- Âm trần Yuiki
- Âm trần Carrier
- Âm trần Kendo
- Âm trần FujiAire
- Âm trần Samsung
- Tủ đứng Daikin
- Tủ đứng Mitsubishi Heavy
- Tủ đứng Panasonic
- Tủ đứng LG
- Tủ đứng Reetech
- Tủ đứng Casper
- Tủ đứng Gree
- Tủ đứng Sumikura
- Tủ đứng Nagakawa
- Tủ đứng Aikibi
- Tủ đứng Midea
- Tủ đứng Mitsubishi Electric
- Tủ đứng Funiki
- Tủ đứng Yuiki
- Tủ đứng Carrier
- Tủ đứng Kendo
- Tủ đứng FujiAire
- Tủ đứng Carier - Toshiba
- Tủ đứng Samsung
- 1.0 ngựa | 1.0 hp
- 1.5 ngựa |1.5 hp
- 2.0 ngựa | 2.0 hp
- 2.5 ngựa | 2.5 hp
- 3.0 ngựa | 3.0 hp
- 3.5 ngựa | 3.5 hp
- 4.0 ngựa | 4.0 hp
- 4.5 ngựa | 4.5 hp
- 5.0 ngựa | 5.0 hp
- 5.5 ngựa | 5.5 hp
- 6.0 ngựa | 6.0 hp
- 6.5 ngựa | 6.5 hp
- 7.0 ngựa | 7.0 hp
- 8.0 ngựa | 8.0 hp
- 9.0 ngựa | 9.0 hp
- 10 ngựa | 10 hp
- 11 ngựa | 11 hp
- 12 ngựa | 12 hp
- 13 ngựa | 13 hp
- 15 ngựa | 15 hp
- 16 ngựa | 16 hp
- 18 ngựa | 18 hp
- 20 ngựa | 20 hp
- 22 ngựa | 22 hp
- 24 ngựa | 24 hp
- 25 ngựa | 25 hp
- 26 ngựa | 26 hp
- 30 ngựa | 30 hp
- 32 ngựa |32 hp
- 35 ngựa | 35 hp
- 38 ngựa | 38 hp
- 40 ngựa | 40 hp
- 42 ngựa | 42 hp
- 45 ngựa | 45 hp
- 50 ngựa | 50 hp
- 60 ngựa | 60 hp
-
Máy lạnh công nghiệp nên lựa chọn loại nào? Đại lý phân phối và thi công giá rẻ nhất?
-
Chuyên tư vấn, thiết kế, thi công lắp đặt máy lạnh multi chuyên nghiệp nhất
-
Thi công, lắp đặt máy lạnh áp trần tốt nhất cho không gian
-
Thi công, lắp đặt máy lạnh âm trần nối ống gió chuyên nghiệp, giá rẻ nhất
-
Thi công, lắp đặt máy lạnh tủ đứng chuyên nghiệp, giá rẻ nhất
-
Thi công, lắp đặt máy lạnh âm trần cassette chuyên nghiệp, giá rẻ nhất
-
Lắp đặt máy lạnh cho công ty sản xuất nên là sản phẩm nào?
-
Lời khuyên về việc chọn máy lạnh cho không gian lớn
-
Nên lắp máy lạnh nào cho nhà xưởng?
-
Lưu ngay dòng máy lạnh dành cho nhà hàng tiệc cưới đẳng cấp và sang trọng nhất
-
Bật mí 3 dòng máy lạnh cho showroom thu hút khách “từ cảm nhận đầu tiên”
-
“Lạc trôi” vào mê cung máy lạnh cho bệnh viện, phòng khám tốt nhất
-
Những máy lạnh cho biệt thự tốt nhất khiến không gian có “triệu” like
-
Nơi sự sang trọng lên ngôi - Máy lạnh cho khách sạn nên là sản phẩm nào?