- Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy SRK12CT-S5/ SRC12CT-S5 - Gas R410A
- Mã sản phẩm: SRK12CT-S5/ SRC12CT-S5
- Giá: 8.650.000 đ
- Xuất xứ: Thái Lan
- Công suất: 1.5 ngựa |1.5 hp
- Hãng sản xuất: Máy lạnh Mitsubishi Heavy
- Bảo hành: 02 năm thiết bị 05 năm máy nén
- Lượt xem: 12160
- Dòng tiêu chuẩn Tiết kiệm điện năng đến 30% Thiết kế đẹp, phụ hợp với xu hướng hiện đại Sử dụng Gas R410a thế hệ mới
- Đặt mua sản phẩm
- Chia sẻ:
- Giới thiệu sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Bình luận
Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy SRK12CT-S5/ SRC12CT-S5 - Gas R410A - 1.5HP - 1.5 Ngựa
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
CHỨC NĂNG ĐẢO GIÓ
Chế độ phân phối gió tự động 3D (3 chiều)
Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất, phân phối gió tự động khắp phòng đều đặn khi sử dụng chế độ 3D trên remote.
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Chế độ đảo gió qua lại
Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kì.
Cài đặt theo vị trí lắp đặt
Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/ phải băng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy để tối đa hóa việc điều hòa nhiệt độ.
CHỨC NĂNG TỰ KIỂM TRA LỖI VÀ BẢO DƯỠNG
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).
Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.
CHỨC NĂNG THUẬN TIỆN VÀ KINH TẾ
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ định giờ khởi động
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng
CHỨC NĂNG KHÁC
Nút khởi động
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Nút nhấn dạ quang
Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy SRK12CT-S5/ SRC12CT-S5 - Gas R410A - 1.5HP - 1.5 Ngựa
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK12CT-S5 | |
Dàn nóng | SRC12CT-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 3.450 | |
BTU/h | 11,771 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.12 | |
CSPF | W/W | 3.52 | |
Dòng điện | A | 5.3 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 262 x 769 x 227 |
Dàn nóng | mm | 595 x 780(+62) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7.5 |
Dàn nóng | kg | 31 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 9.4 |
Dàn nóng | m³/min | 32 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 12.7 (1/2'') | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² 3 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
- Treo tường Daikin
- Treo tường Mitsubishi Heavy
- Treo tường Panasonic
- Treo tường Toshiba
- Treo tường LG
- Treo tường Reetech
- Treo tường Casper
- Treo tường Gree
- Treo tường Sumikura
- Treo tường Nagakawa
- Treo tường Aikibi
- Treo tường Midea
- Treo tường Mitsubishi Electric
- Treo tường Funiki
- Treo tường Yuiki
- Treo tường Yamato
- Treo tường Chigo
- Treo tường Carrier
- Treo tường Electrolux
- Treo tường General
- Treo tường Kendo
- Treo tường Hitachi
- Treo tường Samsung
- Treo tường Sharp
- Treo tường Sanyo Aqua
- Treo tường Fujiaire
- Treo tường Hikawa
- Âm trần Daikin
- Âm trần Mitsubishi Heavy
- Âm trần Panasonic
- Âm trần Toshiba
- Âm trần LG
- Âm trần Reetech
- Âm trần Casper
- Âm trần Gree
- Âm trần Sumikura
- Âm trần Nagakawa
- Âm trần Aikibi
- Âm trần Midea
- Âm trần Mitsubishi Electric
- Âm trần Funiki
- Âm trần Yuiki
- Âm trần Carrier
- Âm trần Kendo
- Âm trần FujiAire
- Âm trần Samsung
- Âm trần Hikawa
- Tủ đứng Daikin
- Tủ đứng Mitsubishi Heavy
- Tủ đứng Panasonic
- Tủ đứng LG
- Tủ đứng Reetech
- Tủ đứng Casper
- Tủ đứng Gree
- Tủ đứng Sumikura
- Tủ đứng Nagakawa
- Tủ đứng Aikibi
- Tủ đứng Midea
- Tủ đứng Mitsubishi Electric
- Tủ đứng Funiki
- Tủ đứng Yuiki
- Tủ đứng Carrier
- Tủ đứng Kendo
- Tủ đứng FujiAire
- Tủ đứng Carier - Toshiba
- Tủ đứng Samsung
- Tủ đứng Hikawa
- 0.8 ngựa | 0.8 hp
- 1.0 ngựa | 1.0 hp
- 1.25 ngựa | 1.25 hp
- 1.5 ngựa |1.5 hp
- 1.6 ngựa | 1.6 hp
- 2.0 ngựa | 2.0 hp
- 2.5 ngựa | 2.5 hp
- 3.0 ngựa | 3.0 hp
- 3.2 ngựa | 3.2 hp
- 3.5 ngựa | 3.5 hp
- 4.0 ngựa | 4.0 hp
- 4.5 ngựa | 4.5 hp
- 5.0 ngựa | 5.0 hp
- 5.5 ngựa | 5.5 hp
- 6.0 ngựa | 6.0 hp
- 6.5 ngựa | 6.5 hp
- 7.0 ngựa | 7.0 hp
- 8.0 ngựa | 8.0 hp
- 9.0 ngựa | 9.0 hp
- 10 ngựa | 10 hp
- 11 ngựa | 11 hp
- 12 ngựa | 12 hp
- 13 ngựa | 13 hp
- 14 ngựa | 14 hp
- 15 ngựa | 15 hp
- 16 ngựa | 16 hp
- 18 ngựa | 18 hp
- 20 ngựa | 20 hp
- 22 ngựa | 22 hp
- 24 ngựa | 24 hp
- 25 ngựa | 25 hp
- 26 ngựa | 26 hp
- 28 ngựa | 28 hp
- 30 ngựa | 30 hp
- 32 ngựa |32 hp
- 34 ngựa | 34 hp
- 35 ngựa | 35 hp
- 36 ngựa | 36 hp
- 38 ngựa | 38 hp
- 40 ngựa | 40 hp
- 42 ngựa | 42 hp
- 44 ngựa | 44 hp
- 45 ngựa | 45 hp
- 46 ngựa | 46 hp
- 48 ngựa | 48 hp
- 50 ngựa | 50 hp
- 52 ngựa | 52 hp
- 54 ngựa | 54 hp
- 56 ngựa | 56 hp
- 58 ngựa | 58 hp
- 60 ngựa | 60 hp
-
Top các thương hiệu máy lạnh uy tín nhất trên thị trường
-
Từ A-Z thông tin về các dòng máy lạnh trên thị trường hiện nay
-
Những thông tin quan trọng cần biết về máy lạnh trung tâm VRV-VRF
-
Máy lạnh Hải Long Vân hé lộ những “bí mật” của dòng máy lạnh Multi
-
Những điều bạn nhất định phải biết khi lắp đặt máy lạnh công nghiệp
-
Tất tần tật những điều cần biết về máy lạnh âm trần nối ống gió
-
Những thông tin cần biết về máy lạnh âm trần cassette
-
Những ưu đãi lớn khi lắp đặt máy lạnh áp trần tại Hải Long Vân
-
Đại tiệc siêu sale máy lạnh tủ đứng tại điện máy Hải Long Vân
-
Máy lạnh công nghiệp nên lựa chọn loại nào? Đại lý phân phối và thi công giá rẻ nhất?
-
Chuyên tư vấn, thiết kế, thi công lắp đặt máy lạnh multi chuyên nghiệp nhất
-
Thi công, lắp đặt máy lạnh áp trần tốt nhất cho không gian
-
Thi công, lắp đặt máy lạnh âm trần nối ống gió chuyên nghiệp, giá rẻ nhất
-
Thi công, lắp đặt máy lạnh tủ đứng chuyên nghiệp, giá rẻ nhất
-
Thi công, lắp đặt máy lạnh âm trần cassette chuyên nghiệp, giá rẻ nhất