CẬP NHẬT BẢNG GIÁ MÁY LẠNH ÂM TRẦN MITSUBISHI HEAVY RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG MIỀN NAM
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy nổi tiếng với độ bền cao, ít bị lỗi vặt nên dù thuộc phân khúc giá cao nhưng vẫn có nhiều người tiêu dùng chấp nhận đầu tư. Vậy bạn có muốn mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy với giá rẻ nhất thị trường không? Nếu có thì hãy theo dõi bài viết dưới đây.
1. Giới thiệu về máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là loại máy lạnh được âm hoàn toàn trên trần nhà, gồm 1 dàn nóng và 1 dàn lạnh, một hộp mặt nạ thổi gió và một bảng điều khiển có dây hoặc không dây tùy theo yêu cầu của mỗi người. Với cấu tạo như trên, máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy thích hợp lắp đặt ở những nơi nhiều người qua lại, có không gian phòng rộng như: phòng khách, nhà hàng, quán cafe, siêu thị, phòng họp…
Các đặc điểm cơ bản của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy:
- Thương hiệu đến từ Nhật Bản
- Nơi sản xuất: Thái Lan
- Loại máy: Có cả loại Inverter và Non-Inverter
- Công suất: Dao động từ 2HP đến 5.5HP
- Gas: Sử dụng gas R32 và gas R410A (tùy model) – đây là 2 loại gas vừa làm lạnh nhanh và sâu, vừa bảo vệ môi trường
- Thời gian bảo hành: 3 năm cho toàn máy.
Xem thêm: Thi công, lắp đặt máy lạnh âm trần cassette chuyên nghiệp, giá rẻ nhất

.png)

2. Bảng giá máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy rẻ nhất thị trường miền Nam
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 4 hướng Non-Inverter
Loại |
TÊN MÁY |
Cs lạnh |
Nguồn |
Xuất xứ |
Giá tham khảo |
|||
Dàn Lạnh |
Dàn Nóng |
Panel |
Điều khiển |
|||||
NON-INVERTER, R410A (đ/khiển không dây) |
FDT50CNV-S5 |
FDC50CNV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
5.0 |
1 pha |
Thái Lan |
19,581,120 |
FDT71CNV-S5 |
FDC71CNV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
7.3 |
1 pha |
Thái Lan |
24,819,210 |
|
FDT100CSV-S5 |
FDC100CSV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
10.4 |
3 pha |
Thái Lan |
31,541,250 |
|
FDT125CSV-S5 |
FDC125CSV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
13.0 |
3 pha |
Thái Lan |
34,156,200 |
|
FDT140CSV-S5 |
FDC140CSV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
14.5 |
3 pha |
Thái Lan |
37,416,600 |
|
NON-INVERTER, R410A (đ/khiển dây) |
FDT50CNV-S5 |
FDC50CNV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
5.0 |
1 pha |
Thái Lan |
19,966,050 |
FDT71CNV-S5 |
FDC71CNV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
7.3 |
1 pha |
Thái Lan |
25,220,520 |
|
FDT100CSV-S5 |
FDC100CSV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
10.4 |
3 pha |
Thái Lan |
31,934,370 |
|
FDT125CSV-S5 |
FDC125CSV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
13.0 |
3 pha |
Thái Lan |
34,530,600 |
|
FDT140CSV-S5 |
FDC140CSV-S5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
14.5 |
3 pha |
Thái Lan |
37,642,800 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm.
.png)

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 4 hướng Inverter
Dàn lạnh |
Dàn nóng |
Panel |
Điều khiển |
CSL |
Xuất xứ |
Giá tham khảo |
4 hướng thổi, inverter, 1 chiều lạnh, gas R32, điều khiển không dây, nguồn 1pha/220V/50Hz |
||||||
FDT40YA-W5 |
FDC40YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
4.3 |
Thailand |
21,060,000 |
FDT50YA-W5 |
FDC50YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
5.3 |
Thailand |
26,130,000 |
FDT60YA-W5 |
FDC60YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
6.1 |
Thailand |
30,030,000 |
FDT71YA-W5 |
FDC71YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
7.1 |
Thailand |
31,590,000 |
FDT100YA-W5 |
FDC100YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
10.5 |
Thailand |
38,610,000 |
FDT125YA-W5 |
FDC125YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
12.5 |
Thailand |
42,120,000 |
FDT140YA-W5 |
FDC140YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RCN-T-5BW-E2 |
14.0 |
Thailand |
46,410,000 |
4 hướng thổi, inverter, 1 chiều lạnh, gas R32, điều khiển dây, nguồn 1pha/220V/50Hz |
||||||
FDT40YA-W5 |
FDC40YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
4.3 |
Thailand |
21,294,000 |
FDT50YA-W5 |
FDC50YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
5.3 |
Thailand |
26,364,000 |
FDT60YA-W5 |
FDC60YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
6.1 |
Thailand |
30,264,000 |
FDT71YA-W5 |
FDC71YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
7.1 |
Thailand |
31,824,000 |
FDT100YA-W5 |
FDC100YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
10.5 |
Thailand |
38,844,000 |
FDT125YA-W5 |
FDC125YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
12.5 |
Thailand |
42,354,000 |
FDT140YA-W5 |
FDC140YNA-W5 |
T-PSA-5BW-E |
RC-E5 |
14.0 |
Thailand |
46,644,000 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm.
Nhìn chung, cùng một công suất, máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy dòng Inverter có giá cao hơn dòng Non-Inverter. Ngoài ra trong cùng một dòng, những model đi với điều khiển có dây có giá nhỉnh hơn những model điều khiển không dây.
Xem thêm:
Máy lạnh âm trần LG ATNQ18GPLE7/ATUQ18GPLE7 Inverter
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Electric

3. Những điểm nổi bật của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
- Thiết kế nhỏ gọn, đẹp mắt: Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy này có mặt nạ vuông, thân máy nhỏ gọn với phần máy làm mát được gắn âm sát vào tường, đảm bảo thẩm mỹ về mặt không gian cùng với thiết kế tinh tế, nhẹ nhàng đem đến sự hài hòa cho không gian của bạn.
- Khả năng làm mát nhanh: Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy chỉ cần tốn từ 2 – 4 phút để có thể làm lạnh cả căn phòng, máy chạy rất êm, hoàn toàn không phát ra một tiếng ồn nào, đảm bảo không gian được yên tĩnh khi bạn làm việc hoặc ngay cả khi ngủ. Dòng máy lạnh này có đến 4 cửa thổi gió (diện tích rộng bằng bề mặt trước của máy) với 4 hướng thổi, đảo gió tự động giúp hơi mát phân bố đều trong phòng của bạn.
- Khả năng tiết kiệm điện: Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có khả năng tiết kiệm điện cực kì tốt nhờ việc được trang bị công nghệ Inverter đem lại khả năng thay đổi tốc độ của máy nén để duy trì nhiệt độ mong muốn giúp tiết kiệm điện năng lên tới 40-50% điện tiêu thụ nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái khi sử dụng.
- Giá cả: So với Daikin thì máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có mức giá tốt hơn mà chất lượng thì không hề kém cạnh.
Xem thêm: Review chi tiết về máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy



KẾT LUẬN
Trên đây là bảng giá máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy rẻ nhất thị trường miền Nam của Hải Long Vân. Nếu cần tư vấn về việc mua và lắp đặt máy lạnh âm trần chính hãng giá rẻ thì hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0909 787 022 (24/7) để được hỗ trợ và báo giá nhanh nhất.
Tham khảo bài viết liên quan:
Những thông tin cần biết về máy lạnh âm trần cassette
Góc tư vấn: Nên mua máy lạnh âm trần Panasonic hay máy lạnh âm trần Toshiba
Giữa máy lạnh âm trần Daikin và máy lạnh âm trần Toshiba nên mua hãng nào?
- Máy lạnh âm trần nối ống gió Daikin Inverter SkyAir có gì thu hút khách hàng? (28.12.2023)
- Điểm giống và khác nhau của máy lạnh âm trần nối ống gió công nghiệp Daikin FDR và FDN (28.12.2023)
- Công nghệ Nanoe™️ X của máy lạnh âm trần Panasonic có lợi ích gì? (28.12.2023)
- So sánh máy lạnh âm trần LG và máy lạnh âm trần Panasonic - Nên lắp đặt loại nào (27.12.2023)
- Tư vấn lắp đặt máy lạnh tủ đứng Daikin cho nhà xưởng tốt nhất (27.12.2023)
- Phòng 16m² có sử dụng máy lạnh âm trần nối ống gió được không? (27.12.2023)
- Bảng giá máy lạnh âm trần Daikin Inverter FCFC rẻ nhất giúp tiết kiệm chi phí đầu tư (27.12.2023)
- Giá máy lạnh âm trần LG liên tục biến động do những yếu tố nào? (27.12.2023)
- Bí kíp chọn mua máy lạnh âm trần tốt nhất (27.12.2023)
- Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ, FCRN và FCC thuộc dòng Non-Inverter có điểm gì khác nhau? (27.12.2023)
- Tư vấn cách mua máy lạnh Multi LG phù hợp với không gian lắp đặt (27.12.2023)
- Cung cấp, lắp đặt máy lạnh tủ đứng công nghiệp LG 10HP giá tốt nhất khu vực phía Nam (26.12.2023)
- Những lý do bạn nên lắp đặt máy lạnh âm trần LG 1 hướng thổi (26.12.2023)
- Máy lạnh âm trần Daikin 5.5HP FCFC140DVM/RZFC140DY1 có xứng đáng để bạn lắp đặt? (26.12.2023)
- Top các máy lạnh âm trần phân khúc cao cấp công suất 5HP (26.12.2023)
- Xem ngay bảng tổng hợp mã lỗi của máy lạnh âm trần LG và cách khắc phục (26.12.2023)
- Tư vấn chọn mua máy lạnh âm trần Daikin hay máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy (26.12.2023)
- Các loại dàn lạnh kết nối được với máy lạnh Multi LG (26.12.2023)
- Công nghệ Inverter của máy lạnh âm trần có thật sự tiết kiệm điện không? (26.12.2023)
- Giá dịch vụ thi công ống đồng máy lạnh Thái Lan âm tường bao nhiêu? Đơn vị cung cấp dịch vụ uy tín? (25.12.2023)